20-04-2023 10:00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 và 2020

20-04-2023 10:00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 và 2020

Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2020 và 2022 qua điểm trung bình các môn thi.

Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP HCM năm 2022 và 2020, tính theo trung bình môn để phụ huynh và học sinh tham khảo khi đặt nguyện vọng:

STT

Trường THPT

2022

2020

 QUẬN 1

1

Trưng Vương

7

7

2

Bùi Thị Xuân

7,4

7,4

3

Ten Lơ Man

5,9

5,8

5

Năng khiếu TDTT

4

4,4

5

Lương Thế Vinh

7

7,05

QUẬN 3

6

Lê Quý Đôn

7,4

7,4

7

Nguyễn Thị Minh Khai

7,75

7,65

8

Lê Thị Hồng Gấm

4,5

4,65

9

Marie Curie

6,5

6,25

10

Nguyễn Thị Diệu

5,3

4,95

 QUẬN 4

11

Nguyễn Trãi

4,3

4,35

12

Nguyễn Hữu Thọ

5

5,15

 QUẬN 5

13

Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn

6,9

7,25

14

Hùng Vương

6,

6,15

15

Trung học thực hành - ĐHSP

6,6

7,8

16

Trần Khai Nguyên

6,75

6,7

17

Trần Hữu Trang

4,7

4,65

 QUẬN 6

18

Mạc Đĩnh Chi

7,6

7,45

19

Bình Phú

6,5

6,35

20

Nguyễn Tất Thành

5,6

5,4

21

Phạm Phú Thứ

5

4,9

QUẬN 7

22

Lê Thánh Tôn

5,7

5,45

23

Tân Phong

4,5

4,2

24

Ngô Quyền

6,6

6,5

25

Nam Sài Gòn

6,25

5,55

 QUẬN 8

26

Lương Văn Can

4

4,35

27

Ngô Gia Tự

4,1

4,35

28

Tạ Quang Bửu

5

4,85

29

Nguyễn Văn Linh

3,5

3,85

30

Võ Văn Kiệt

5,3

5,25

31

Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định

4,3

4,5

 TP THỦ ĐỨC

32

Giồng Ông Tố

5,8

5,85

33

Thủ Thiêm

4,6

4,65

34

Nguyễn Huệ

5,2

4,95

35

Phước Long

5,6

5,3

36

Long Trường

3,7

3,8

37

Nguyễn Văn Tăng

3,6

3,75

38

Dương Văn Thì

4,7

4,45

39

Nguyễn Hữu Huân

7,75

7,35

40

Thủ Đức

6,8

6,75

41

Tam Phú

5,75

5,8

42

Hiệp Bình

4,8

4,45

43

Đào Sơn Tây

4

4,15

44

Linh Trung

4,8

5,05

45

Bình Chiểu

4,2

4,1

QUẬN 10

46

Nguyễn Khuyến

5,8

5,5

47

Nguyễn Du

6,8

6,8

48

Nguyễn An Ninh

4,9

4,8

49

THCS-THPT Diên Hồng

4,7

4,75

50

THCS-THPT Sương Nguyệt Anh

4,6

4,75

 QUẬN 11

51

Nguyễn Hiền

6,2

6,05

52

Trần Quang Khải

5,3

5,35

53

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

5,25

5,05

 QUẬN 12

54

Võ Trường Toản

6,9

6,7

55

Trường Chinh

5,9

5,8

56

Thạnh Lộc

5,3

5,05

 QUẬN BÌNH THẠNH 

57

Thanh Đa

4,9

4,85

58

Võ Thị Sáu

6,6

6,5

59

Gia Định

7,7

7,8

60

Phan Đăng Lưu

4,8

5,05

61

Trần Văn Giàu

5,25

4,8

62

Hoàng Hoa Thám

6,2

5,95

 QUẬN GÒ VẤP

63

Gò Vấp

5,5

5,55

64

Nguyễn Công Trứ

6,7

6,3

65

Trần Hưng Đạo

6,5

6,5

66

Nguyễn Trung Trực

5,7

5,4

QUẬN PHÚ NHUẬN

67

Phú Nhuận

7,5

7,5

68

Hàn Thuyên

5,1

5,05

 QUẬN TÂN BÌNH

69

Tân Bình

6,3

6,6

70

Nguyễn Chí Thanh

6,7

6,7

71

Nguyễn Thượng Hiền

8,1

8,2

72

Nguyễn Thái Bình

5,9

5,9

 QUẬN TÂN PHÚ

73

Trần Phú

7,6

7,65

74

Tây Thạnh

7

6,75

75

Lê Trọng Tấn

6,3

6,2

 QUẬN BÌNH TÂN

76

Vĩnh Lộc

5,4

5,2

77

Nguyễn Hữu Cảnh

5,8

5,75

78

Bình Hưng Hòa

5,75

5,75

79

Bình Tân

4,8

5

80

An Lạc

5

5

HUYỆN BÌNH CHÁNH

81

Bình Chánh

3,7

4,2

82

Tân Túc

4

4,25

83

Vĩnh Lộc B

4,5

4,55

84

Năng khiếu TDTT Bình Chánh

3,7

4,1

85

Phong Phú

3,5

4

86

Lê Minh Xuân

4,7

4,6

87

Đa Phước

3,5

3,65

HUYỆN CẦN GIỜ

88

THCS-THPT Thạnh An

3,5

3,2

89

Bình Khánh

3,5

3,2

90

Cần Thạnh

3,5

3,2

91

An Nghĩa

3,5

3,2

HUYỆN CỦ CHI

93

Quang Trung

4

3,95

94

An Nhơn Tây

3,5

3,35

95

Trung Phú

4,25

4,55

96

Trung Lập

3,5

3,7

97

Phú Hòa

4

3,9

98

Tân Thông Hội

4,3

4,25

 HUYỆN HÓC MÔN

99

Nguyễn Hữu Cầu

7,3

7,35

100

Lý Thường Kiệt

6,3

6,3

101

Bà Điểm

5,9

5,85

102

Nguyễn Văn Cừ

4,8

4,7

103

Nguyễn Hữu Tiến

5,7

5,65

104

Phạm Văn Sáng

5,2

5

105

Hồ Thị Bi

5

4,85

HUYỆN NHÀ BÈ

106

Long Thới

4,25

3,65

107

Phước Kiển

4

3,9

108

Dương Văn Dương

4,3

4

Nguồn: Trích từ bài báo "Điểm chuẩn vào lớp 10 ở TP HCM hai năm qua" của trang  vnexpress.net